Đọc nhanh: 扣住 (khấu trụ). Ý nghĩa là: cài khóa, để giam giữ, giữ lại bằng vũ lực.
扣住 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cài khóa
to buckle
✪ 2. để giam giữ
to detain
✪ 3. giữ lại bằng vũ lực
to hold back by force
✪ 4. treo
to hook
✪ 5. găm giữ; neo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不折不扣
- chính xác; đích xác; 100%; không thêm bớt gì
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 这个 旧 螺母 咬 不住 扣儿 了
- Cái đai ốc cũ này không còn vặn được vào ren nữa
- 鳝鱼 很长 而且 很难 抓住
- Con cá mực rất dài và khó bắt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
扣›