Đọc nhanh: 打边炉 (đả biên lô). Ý nghĩa là: (Quảng Đông) để ăn lẩu, Lẩu.
打边炉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Quảng Đông) để ăn lẩu
(Cantonese) to eat hot pot
✪ 2. Lẩu
hot pot
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打边炉
- 澜涛 拍打着 岸边
- Sóng đánh vào bờ biển.
- 小猫 卧 在 火炉 旁边
- Mèo con nằm cạnh bếp lò
- 上边 的 窗户 可以 打开
- Cửa sổ bên trên có thể mở ra.
- 他们 在 海边 打炮
- Họ đang bắn pháo ở bờ biển.
- 他 拎 了 个 木桶 到 河边 去 打水
- Anh ấy xách một thùng gỗ ra sông múc nước.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 我们 在 海边 打 排球
- Chúng tôi chơi bóng chuyền ở bãi biển.
- 我们 打球 , 他 坐在 一边 看书
- Chúng tôi đánh bóng, anh ấy ngồi bên cạnh đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
炉›
边›