Đọc nhanh: 打千 (đả thiên). Ý nghĩa là: cúi chào (theo nghi thức xưa). Ví dụ : - 打千请安 cúi chào thỉnh an.
打千 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cúi chào (theo nghi thức xưa)
旧时的敬礼,右手下垂,左腿向前屈膝,右腿略弯曲
- 打千 请安
- cúi chào thỉnh an.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打千
- 打千 请安
- cúi chào thỉnh an.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 一 听到 打针 她 就 害怕
- Hễ nghe tới tiêm là cô ấy sợ hãi.
- 千万 不要 打扰 他
- Đừng có mà làm phiền anh ấy.
- 跟 这种 人 打交道 , 你 可 千万 当心
- Giao tiếp với loại người này, anh nên cẩn thận đấy.
- 一说 打牌 , 他 就 溜 了
- Vừa nói đánh bài, hắn chuồn mất tiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
打›