Đọc nhanh: 打薄剪刀 (đả bạc tiễn đao). Ý nghĩa là: kéo mỏng.
打薄剪刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo mỏng
thinning scissors
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打薄剪刀
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 剪刀 的 刃口 很 锋利
- Lưỡi kéo rất sắc bén.
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 我 需要 一把 剪刀
- Tôi cần một cái kéo.
- 爷爷 在 磨 剪子 抢 菜刀
- Ông nội đang mài kéo mài dao.
- 他 正在 打造 一把 刀
- Anh ấy đang chế tạo một con dao.
- 看着 像 把 打开 的 瑞士军刀
- Nó trông giống như một con dao mở của Quân đội Thụy Sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
剪›
打›
薄›