Đọc nhanh: 打粗 (đả thô). Ý nghĩa là: Mài thô.
打粗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mài thô
打粗是汉语词语,读音是dǎ cū,释义是干粗活。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打粗
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 他用 粗砂 来 打磨 木头
- Anh ấy dùng cát thô để mài gỗ.
- 他 粗鲁 地 打断 了 我 的话
- Anh ấy thô lỗ ngắt lời tôi.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
粗›