Đọc nhanh: 打画稿 (đả hoạ cảo). Ý nghĩa là: phác hoạ.
打画稿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phác hoạ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打画稿
- 打草稿
- viết nháp
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 撕毁 画稿
- xé bỏ bản thảo bức hoạ.
- 他 大吵大闹 , 吹牛 不 打草稿
- Cậu ta khoe khoang ầm ĩ, chém gió bay nóc.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 我 打算 照着 这个 样儿 再画 一张
- Tôi dự định vẽ một cái khác giống như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
画›
稿›