Đọc nhanh: 打台球者 (đả thai cầu giả). Ý nghĩa là: Người chơi billiard.
打台球者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người chơi billiard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打台球者
- 他 喜欢 打 台球
- Anh ấy thích chơi bi-a.
- 今天下午 我们 要 去 打蓝球
- Chúng ta sẽ chơi bóng rổ vào chiều nay.
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 下棋 没劲 , 不如 打球 去
- Đánh cờ chẳng có gì thú vị, chi bằng đi đánh bóng.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 他们 俩 擅长 打篮球
- Cả hai đều giỏi chơi bóng rổ.
- 他们 在 公园 里 打乒乓球
- Họ chơi bóng bàn trong công viên.
- 他们 注视 着 台上 的 演讲者
- Họ nhìn chăm chú người diễn giả trên sân khấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
打›
球›
者›