Đọc nhanh: 打扣 (đả khấu). Ý nghĩa là: Đóng khoen ô dê.
打扣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đóng khoen ô dê
鲁迅 《集外集拾遗补编·<毁灭>和<铁流>的出版预告》:“外埠读者购买以上二书,每种均外加邮寄挂号费各一角,无法汇款者,得以邮票代价,并不打扣。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扣
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 这是 最低价 了 , 不能 再 打折扣 了
- Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 这个 扣 打 得 很 结实
- Cái nút này được buộc rất chắc.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
扣›