Đọc nhanh: 打包扣 (đả bao khấu). Ý nghĩa là: Nút thắt.
打包扣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nút thắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打包扣
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 商店 周末 会 打折扣
- Cửa hàng sẽ giảm giá vào cuối tuần.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 他们 提供 打 10 折扣 的 优惠
- Họ cung cấp ưu đãi giảm giá 10%.
- 我 的 手提包 的 扣坏 了
- Cái khóa của chiếc túi xách của tôi bị hỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
打›
扣›