打的 dǎ di
volume volume

Từ hán việt: 【đả đích】

Đọc nhanh: 打的 (đả đích). Ý nghĩa là: bắt taxi; gọi taxi. Ví dụ : - 我打的回学校。 Tôi bắt taxi về trường.. - 我们打的去看电影。 Chúng tôi bắt taxi đi xem phim.. - 我们打的去机场。 Chúng tôi bắt taxi đến sân bay.

Ý Nghĩa của "打的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Về Từ Ngoại Lai

打的 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt taxi; gọi taxi

租用出租汽车;乘坐出租汽车

Ví dụ:
  • volume volume

    - de huí 学校 xuéxiào

    - Tôi bắt taxi về trường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de kàn 电影 diànyǐng

    - Chúng tôi bắt taxi đi xem phim.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 机场 jīchǎng

    - Chúng tôi bắt taxi đến sân bay.

  • volume volume

    - de zuò 公交 gōngjiāo kuài

    - Bắt taxi thì nhanh hơn đi xe buýt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打的

  • volume volume

    - 一个 yígè 打扮 dǎbàn chéng 拿破仑 nápòlún de 疯子 fēngzi

    - Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon

  • volume volume

    - 一连串 yīliánchuàn de 打击 dǎjī

    - đả kích liên tục

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 马上 mǎshàng de 房间 fángjiān 打扫 dǎsǎo 干净 gānjìng ne

    - Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?

  • volume volume

    - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • volume volume

    - 东道主 dōngdàozhǔ duì zài 6 局中 júzhōng de 击球 jīqiú 十分 shífēn 出色 chūsè

    - Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.

  • volume volume

    - 一再 yīzài de 拖延 tuōyán 打乱 dǎluàn le 全部 quánbù 安排 ānpái

    - Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 所有 suǒyǒu de 东西 dōngxī dōu 三折 sānzhé

    - Hôm nay tất cả mọi thứ sẽ được giảm giá 70%.

  • volume volume

    - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao