Đọc nhanh: 打对台 (đả đối thai). Ý nghĩa là: để cạnh tranh, đối thủ.
打对台 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cạnh tranh
to compete
✪ 2. đối thủ
to rival
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打对台
- 唱对台戏
- hát cạnh tranh
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他 喜欢 打 台球
- Anh ấy thích chơi bi-a.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 你 得 去 打扫 打扫 阳台
- Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
对›
打›