Đọc nhanh: 打呵欠 (đả a khiếm). Ý nghĩa là: ngáp, ngáp ngủ.
打呵欠 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngáp
to yawn
✪ 2. ngáp ngủ
困倦时嘴张开, 深深吸气, 然后呼出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打呵欠
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 她 疲惫 地 打了个 哈欠
- Cô ấy mệt mỏi ngáp một cái.
- 他 欠 了 欠身 , 和 客人 打招呼
- anh ấy khom người cúi chào mọi người.
- 打哈欠 是因为 太困 了
- Ngáp là vì đã quá buồn ngủ.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 我 大声 打了个 呵欠 , 可 他 还是 不停 地 讲下去
- Tôi vỗ mạnh một cái hắt hơi, nhưng anh ta vẫn tiếp tục nói không ngừng.
- 他 打了个 呵欠 , 揉 了 揉 眼睛 , 就 到 前边 屋里 去 了
- Anh ta há một cái ngáy, xoa mắt và đi vào phòng trước.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呵›
打›
欠›