Đọc nhanh: 打卤面 (đả lỗ diện). Ý nghĩa là: Mì có nước sốt đậm đặc.
打卤面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mì có nước sốt đậm đặc
做氽儿卤一定要比一般汤水口味重,否则一加上面,就觉淡而无味了。既然叫卤,稠乎乎的才名实相符,所以勾了芡的卤才算正宗。勾芡的混卤比氽儿卤复杂,佐料跟氽儿卤差不多,只是取消鹿角菜,改成木耳黄花,鸡蛋要打匀甩在卤上,如果加上火腿、鸡片、海参又叫三鲜卤,所有配料一律切片。起锅之前,用铁勺炸花椒油,趁热浇卤,椒香四溢,大功告成。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打卤面
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 他 的 建议 打开 了 局面
- Đề nghị của anh ấy đã tháo gỡ cục diện.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卤›
打›
面›