Đọc nhanh: 扎着马尾 (trát trứ mã vĩ). Ý nghĩa là: Buộc tóc đuôi ngựa.
扎着马尾 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Buộc tóc đuôi ngựa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扎着马尾
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 他 轻轻 抚摸 着 马 的 髦
- Anh ấy nhẹ nhàng vuốt ve bờm của con ngựa.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 大 辕马 鞧 着 屁股 向 后退
- ngựa trong càng xe cong đít lùi lại.
- 他 驾 着 马 在 山上 跑
- Anh ấy cưỡi ngựa chạy trên núi.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
扎›
着›
马›