Đọc nhanh: 才部 (tài bộ). Ý nghĩa là: Sự giỏi giang. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Ông Hi Văn tài bộ đã vào lồng, khi Thủ khoa khi Tham tán khi Tổng đốc đông « (Hi Văn là hiệu của tác giả)..
才部 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sự giỏi giang. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Ông Hi Văn tài bộ đã vào lồng, khi Thủ khoa khi Tham tán khi Tổng đốc đông « (Hi Văn là hiệu của tác giả).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才部
- 因此 , 做 剪接 的 要 很 有 耐心 去芜存菁 把 最好 的 部分 才 呈现 出来
- Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.
- 这才 是 最 重要 的 部分
- Đây mới là phần quan trọng nhất.
- 遴选 德才兼备 的 人 担任 领导 干部
- chọn người có tài có đức để làm cán bộ lãnh đạo.
- 这部 影片 由 去年初 开拍 , 直至 今年底 才 停机
- Bộ phim này bắt đầu quay từ đầu năm ngoái, cho đến cuối năm nay mới hoàn thành.
- 经历 了 十五个 寒暑 才 完成 这部 书稿
- trải qua 15 năm mới hoàn thành bộ sách này.
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
- 连长 舍不得 自己 的 部队 , 才 休养 几天 就 赶回去 了
- đại đội trưởng không nỡ rời đơn vị của mình, mới an dưỡng mấy ngày đã trở về đơn vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
部›