Đọc nhanh: 才女 (tài nữ). Ý nghĩa là: tài nữ. Ví dụ : - 她被誉为当代的才女。 Cô ấy được xem là tài nữ đương đại.. - 她是个多才多艺的才女。 Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.. - 大家都称她为才女。 Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
才女 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài nữ
才华出众的女子
- 她 被誉为 当代 的 才女
- Cô ấy được xem là tài nữ đương đại.
- 她 是 个 多才多艺 的 才女
- Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才女
- 大家 都 称 她 为 才女
- Mọi người đều gọi cô ấy là tài nữ.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 她 是 个 多才多艺 的 才女
- Cô ấy là một người phụ nữ tài hoa.
- 一代 英才
- một thế hệ anh tài
- 你们 郎才女貌 , 正好 一对 !
- Hai người trai tài gái sắc, vừa vặn một đôi!
- 她 被誉为 当代 的 才女
- Cô ấy được xem là tài nữ đương đại.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
才›