Đọc nhanh: 手锯 (thủ cư). Ý nghĩa là: Cưa gỗ, cưa tay.
手锯 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cưa gỗ
为木工鼻祖鲁班所发明,最古老的木工手锯通常结构呈现为曰形状,通过调节锯条对侧的螺丝的松紧来使锯条绷直方便作业·经过不断的改良越来越小巧,也多出了更多的品种。出现了钢锯,直锯等品种。
✪ 2. cưa tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手锯
- 七手八脚
- ba chân bốn cẳng.
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 你们 用 手锯 吧
- Các bạn dùng cưa tay đi.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一手 造成
- một tay gây nên
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
锯›