手抓 shǒu zhuā
volume volume

Từ hán việt: 【thủ trảo】

Đọc nhanh: 手抓 (thủ trảo). Ý nghĩa là: bốc bải. Ví dụ : - 你做的手抓饭倒是挺糟糕的 Cơm thập cẩm của bạn là.

Ý Nghĩa của "手抓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

手抓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bốc bải

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò de shǒu 抓饭 zhuāfàn dào shì tǐng 糟糕 zāogāo de

    - Cơm thập cẩm của bạn là.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手抓

  • volume volume

    - māo 孩子 háizi de shǒu gěi zhuā le

    - Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.

  • volume volume

    - 紧紧抓住 jǐnjǐnzhuāzhù de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.

  • volume volume

    - zhè 真是 zhēnshi 馊主意 sōuzhǔyi 抓紧 zhuājǐn de shǒu

    - Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu 抓住 zhuāzhù le 栏杆 lángān

    - Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.

  • volume volume

    - 领导 lǐngdǎo 工作 gōngzuò 两手抓 liǎngshǒuzhuā

    - làm công tác lãnh đạo phải có biện pháp nắm bắt vấn đề.

  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo 身手 shēnshǒu 灵活 línghuó 迅速 xùnsù 抓住 zhuāzhù 老鼠 lǎoshǔ

    - Con mèo nhanh nhẹn, bắt chuột rất nhanh.

  • volume volume

    - zuò de shǒu 抓饭 zhuāfàn dào shì tǐng 糟糕 zāogāo de

    - Cơm thập cẩm của bạn là.

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu 交互 jiāohù 抓住 zhuāzhù 野藤 yěténg xiàng 山顶 shāndǐng 上爬 shàngpá

    - hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhāo , Zhuā
    • Âm hán việt: Trao , Trảo
    • Nét bút:一丨一ノノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHLO (手竹中人)
    • Bảng mã:U+6293
    • Tần suất sử dụng:Rất cao