Đọc nhanh: 扇子舞 (phiến tử vũ). Ý nghĩa là: múa quạt; sử dụng quạt khi múa.
扇子舞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. múa quạt; sử dụng quạt khi múa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扇子舞
- 妹妹 拿 着 小 扇子
- Em gái cầm một chiếc quạt nhỏ.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 他 不停 地 扇扇子
- Anh ấy quạt không ngừng .
- 两扇 窗子
- Hai cánh cửa sổ.
- 扇子 把儿
- cán phất trần
- 公主 和 王子 一起 跳舞
- Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.
- 她 羞怯 地 从 她 的 扇子 后面 看 了 他 一眼
- Cô ấy ngượng ngùng nhìn anh ta một cái từ sau cái quạt của mình.
- 她 想 做 个 鸡笼 子 , 可是 自己 不会 舞弄
- cô ta muốn làm cái lồng gà, nhưng tự mình không biết làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
扇›
舞›