Đọc nhanh: 所指 (sở chỉ). Ý nghĩa là: Như đã chỉ ra, các đối tượng được chỉ ra. Ví dụ : - 正如他所指出的那样,一切反动派都是纸老虎。 Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
所指 khi là Liên từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Như đã chỉ ra
as pointed out
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
✪ 2. các đối tượng được chỉ ra
the objects indicated
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 所指
- 指挥所
- sở chỉ huy
- 所谓 乐极生悲 是 指 高兴 到 了 头 的话 , 最后 要 出现 悲伤 的 事
- Cái được gọi là vui quá hóa buồn là chỉ khi mỗi lần quá phấn khích, thì sẽ xuất hiện cảm giác bi thương.
- 他 否认 了 所有 的 指控
- Anh ấy đã bác bỏ tất cả cáo buộc.
- 不 扣除 的 不 扣除 的 , 尤指 为 所得税 的 目的 而 不 扣除 的
- Không trừ đi không trừ đi, đặc biệt ám chỉ không trừ đi cho mục đích thuế thu nhập.
- 所谓 技能 , 我 指 的 是 应对 研究 和 学习 要求 的 工具
- Cái gọi là kỹ năng, ý tôi là chỉ các công cụ để đáp ứng nhu cầu nghiên cứu và học tập.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 定向 与 罗盘 所指 相关 的 地点 或 位置
- Các địa điểm hoặc vị trí liên quan đến định hướng và phương vị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
指›