Đọc nhanh: 截球 (tiệt cầu). Ý nghĩa là: Cắt bóng, chặn bóng.
截球 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cắt bóng
足球运动技术的一种。是将对方控制或传出的球占为己有,或破坏对方对球的控制的技术。也是比赛中由守转攻的主要手段。可分抢球和断球两种,有正面抢、侧面抢和铲球等动作方法。抢球时须善于利用合理冲撞,动作快速、凶猛、果断。正确的判断和选择是动作成功的关键。
✪ 2. chặn bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 截球
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 两国 的 西南部 是 截然不同 的
- Phía tây nam của hai nước hoàn toàn khác biệt.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 截击 空中 球是 一种 非常 快速 的 反应 技巧
- Vô lê là một kỹ thuật phản ứng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
截›
球›