我回来了 wǒ huílái le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我回来了 Ý nghĩa là: Tôi về rồi.. Ví dụ : - 我回来了你今天做了什么好吃的? Tôi về rồi! Hôm nay bạn nấu món gì ngon vậy?. - 我回来了你怎么还没出门呢? Tôi về rồi, sao bạn vẫn chưa ra ngoài vậy?

Ý Nghĩa của "我回来了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我回来了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi về rồi.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 回来 huílai le 今天 jīntiān zuò le 什么 shénme 好吃 hǎochī de

    - Tôi về rồi! Hôm nay bạn nấu món gì ngon vậy?

  • volume volume

    - 回来 huílai le 怎么 zěnme hái méi 出门 chūmén ne

    - Tôi về rồi, sao bạn vẫn chưa ra ngoài vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我回来了

  • volume volume

    - shì de 午餐 wǔcān 盒饭 héfàn 今天 jīntiān 中午 zhōngwǔ 回来 huílai 吃饭 chīfàn le

    - Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.

  • volume volume

    - 我开 wǒkāi 空车 kōngchē 回来 huílai le

    - Tôi đã lái chiếc xe trống đó về rồi.

  • volume volume

    - de 缪斯 miùsī 回来 huílai le

    - nàng thơ của tôi trở về rồi

  • volume volume

    - 回过头来 huíguòtóulái kàn le 一眼 yīyǎn

    - Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi một cái.

  • volume volume

    - 来回 láihuí le 一次 yīcì jiù lèi le

    - Tôi đi về một lần đã mệt rồi.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 绕开 ràokāi le yòu 拉回来 lāhuílai

    - Tôi đã cố tình lãng tránh rồi, bạn cứ phải nhắc lại

  • volume volume

    - kàn le 这幅 zhèfú huà 不禁 bùjīn 回忆起 huíyìqǐ 儿时 érshí 生活 shēnghuó de 一幕 yímù lái

    - xem bức tranh này, tôi chợt nhớ lại quãng đời thời thơ ấu.

  • - 迷路 mílù le ma 跟我来 gēnwǒlái ba dài 回去 huíqu

    - Bạn bị lạc đường à? Đi theo tôi nhé, tôi sẽ dẫn bạn về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao