Đọc nhanh: 成语典故 (thành ngữ điển cố). Ý nghĩa là: giai thoại lịch sử hoặc văn học làm phát sinh một câu nói.
成语典故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai thoại lịch sử hoặc văn học làm phát sinh một câu nói
historical or literary anecdote that gives rise to a saying
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成语典故
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 事故 造成 了 伤亡 无数
- Tai nạn đã gây ra vô số thương vong.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 他会用 很多 成语
- Anh ấy biết dùng nhiều thành ngữ.
- 守株待兔 这个 成语 的 出典 见 《 韩非子 · 五 蠹 》
- thành ngữ 'ôm cây đợi thỏ' có xuất xứ từ sách 'năm cái dại' của Hàn Phi Tử.
- 她 使用 很多 成语
- Cô ấy sử dụng rất nhiều thành ngữ.
- 你 在 学 成语 吗
- Bạn đang học thành ngữ?
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
成›
故›
语›