Đọc nhanh: 打伙 (đả hoả). Ý nghĩa là: Người đi đường nghỉ dọc đường nấu ăn hoặc ăn cơm. § Cũng viết là đả hỏa 打火; đả khỏa 打夥. Họp bạn; kết bạn. § Cũng viết là đả khỏa 打夥..
打伙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đi đường nghỉ dọc đường nấu ăn hoặc ăn cơm. § Cũng viết là đả hỏa 打火; đả khỏa 打夥. Họp bạn; kết bạn. § Cũng viết là đả khỏa 打夥.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打伙
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 打击 流氓团伙
- đội tấn công bọn lưu manh
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
- 记得 那家伙 用 撞球杆 打 我 的 头 我 扭伤 颈子 的 事 吗
- Còn nhớ khi gã đó đánh tôi bằng một cái bim bim và khiến tôi ngửa cổ lên không?
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 他 六十多岁 了 , 怎能 跟 小伙子 打比 呢
- ông ấy đã 60 tuổi, làm sao có thể so bì với bọn trẻ được?
- 他 是 我 打篮球 的 好 伙伴
- Anh ấy là bạn đồng đội chơi bóng rổ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
打›