Đọc nhanh: 成核 (thành hạch). Ý nghĩa là: sự tạo mầm.
成核 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự tạo mầm
nucleation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成核
- 核计 成本
- hạch toán giá thành
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 团队 的 核心成员 很 重要
- Thành viên nòng cốt rất quan trọng.
- 核算成本
- hạch toán giá thành
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 他们 是 公司 的 核心成员
- Họ là các thành viên cốt lõi của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
核›