Đọc nhanh: 成度 (thành độ). Ý nghĩa là: trình độ.
成度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成度
- 过度 保护 孩子 可能 会 阻碍 他们 的 成长
- Bảo vệ quá mức trẻ em có thể làm trở ngại cho sự phát triển của họ.
- 他们 刚刚 完成 季度 报表
- Họ vừa hoàn thành báo cáo quý.
- 他 成长 的 速度 很快
- Anh ấy trưởng thành rất nhanh.
- 她 用 得 过度 化妆品 对 她 的 皮肤 造成 了 伤害
- Cô ấy sử dụng quá nhiều mỹ phẩm đã gây hại cho làn da của cô ấy.
- 他 极度地 渴望 成功
- Anh ấy khao khát thành công cực kỳ.
- 成绩 决定 于 学习态度
- Thành tích quyết định bởi thái độ học tập.
- 工程 的 完成 速度 提高 了
- Tốc độ hoàn thành dự án đã được cải thiện.
- 一个 人 回复 你 的 速度 和 在乎 你 的 程度 成正比
- Tốc độ trả lời tin nhắn của người ấy sẽ tỷ lệ thuận với mức độ mà họ quan tâm đến bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
成›