qu
volume volume

Từ hán việt: 【tuất】

Đọc nhanh: (tuất). Ý nghĩa là: khuy khoá (hòm xiểng). Ví dụ : - 抽屉上装有小屈戌儿。 Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.. - 他修理了破损的屈戌儿。 Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khuy khoá (hòm xiểng)

铜制或铁制的带两个脚的小环儿,钉在门窗边上或箱、柜正面,用来挂上钌铞或锁,或者成对地钉在抽屉正面或箱子侧面,用来固定U字形的环儿见〖屈戌儿〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 抽屉 chōuti shàng 装有 zhuāngyǒu xiǎo 屈戌儿 qūquer

    - Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 破损 pòsǔn de 屈戌儿 qūquer

    - Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 抽屉 chōuti shàng 装有 zhuāngyǒu xiǎo 屈戌儿 qūquer

    - Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.

  • volume volume

    - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

  • volume volume

    - 修理 xiūlǐ le 破损 pòsǔn de 屈戌儿 qūquer

    - Anh ấy đang sửa cái khuy khóa bị hỏng.

  • volume volume

    - hài shì 相邻 xiānglín de 地支 dìzhī

    - Tuất và hợi là hai địa chi liền kề nhau.

  • volume volume

    - shì 地支 dìzhī de 第十一位 dìshíyīwèi

    - Tuất là địa chi thứ mười một.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tuất
    • Nét bút:一ノ一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IHM (戈竹一)
    • Bảng mã:U+620C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình