Đọc nhanh: 慕 (mộ). Ý nghĩa là: ngưỡng mộ; yêu thích; hâm mộ, họ Mộ. Ví dụ : - 我羡慕她。 Tôi ngưỡng mộ cô ấy.. - 我非常景慕你们。 Tôi rất hâm mộ các bạn.. - 她一直仰慕那位科学家。 Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
慕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngưỡng mộ; yêu thích; hâm mộ
羡慕;仰慕
- 我 羡慕 她
- Tôi ngưỡng mộ cô ấy.
- 我 非常 景慕 你们
- Tôi rất hâm mộ các bạn.
- 她 一直 仰慕 那位 科学家
- Cô ấy luôn ngưỡng mộ nhà khoa học đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
慕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Mộ
姓
- 我姓 慕
- Tôi họ Mộ.
- 他 是 慕 先生
- Ông ấy là Mộ tiên sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慕
- 夫妻恩爱 , 让 人 羡慕
- Vợ chồng ân ái khiến người khác ghen tị.
- 倾慕 的 心情
- lòng thương mến; lòng cảm mến.
- 大家 都 羡慕 他
- Mọi người đều ngưỡng mộ với anh ấy.
- 避开 那些 鲑鱼 慕斯
- Tránh xa mousse cá hồi.
- 他 的 勇气 令 我 仰慕
- Sự dũng cảm của anh ấy khiến tôi ngưỡng mộ.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 听说 这里 的 泉水 清凉 甘醇 , 很多 人 不远千里 , 慕名而来
- Nghe nói nước suối ở đây trong mát, êm dịu, nhiều người vượt ngàn dặm đến đây.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慕›