shè
volume volume

Từ hán việt: 【nhiếp】

Đọc nhanh: (nhiếp). Ý nghĩa là: sợ; khiếp sợ; làm sợ hãi. Ví dụ : - 慑服。 khiếp phục.. - 威慑。 uy hiếp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sợ; khiếp sợ; làm sợ hãi

害怕;使害怕

Ví dụ:
  • volume volume

    - 慑服 shèfú

    - khiếp phục.

  • volume volume

    - 威慑 wēishè

    - uy hiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 威慑 wēishè

    - uy hiếp.

  • volume volume

    - 詟服 zhéfú ( 慑服 shèfú )

    - sợ và phục

  • volume volume

    - 以此 yǐcǐ lái 威慑 wēishè 对手 duìshǒu

    - Do đó, đe dọa đối thủ của một người.

  • volume volume

    - 慑服 shèfú

    - khiếp phục.

  • volume volume

    - 震慑 zhènshè 敌人 dírén

    - quân giặc sợ hãi

  • volume volume

    - 王者 wángzhě 雄威 xióngwēi 震慑 zhènshè 天下 tiānxià

    - Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ de 孤独 gūdú shì 想必 xiǎngbì lián 鲸鱼 jīngyú dōu 会慑 huìshè 巨大 jùdà 狰狞 zhēngníng ér 逃之夭夭 táozhīyāoyāo

    - Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Shè , Zhé
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:丶丶丨一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PSJE (心尸十水)
    • Bảng mã:U+6151
    • Tần suất sử dụng:Trung bình