Đọc nhanh: 慑 (nhiếp). Ý nghĩa là: sợ; khiếp sợ; làm sợ hãi. Ví dụ : - 慑服。 khiếp phục.. - 威慑。 uy hiếp.
慑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ; khiếp sợ; làm sợ hãi
害怕;使害怕
- 慑服
- khiếp phục.
- 威慑
- uy hiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慑
- 威慑
- uy hiếp.
- 詟服 ( 慑服 )
- sợ và phục
- 以此 来 威慑 对手
- Do đó, đe dọa đối thủ của một người.
- 慑服
- khiếp phục.
- 震慑 敌人
- quân giặc sợ hãi
- 王者 雄威 震慑 天下
- Vua có uy quyền hùng vĩ chấn nhiếp thiên hạ.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
慑›