shè
volume volume

Từ hán việt: 【nhiếp】

Đọc nhanh: (nhiếp). Ý nghĩa là: lấy; hút; hít; hấp thụ, nhiếp ảnh; chụp ảnh, bảo dưỡng; điều dưỡng; chăm sóc. Ví dụ : - 他摄了一口凉水。 Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.. - 海绵摄水分。 Miếng bọt biển hút nước.. - 树根摄水分。 Rễ cây hấp thụ nước.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. lấy; hút; hít; hấp thụ

吸取

Ví dụ:
  • volume volume

    - shè le 一口 yīkǒu 凉水 liángshuǐ

    - Anh ấy hút một ngụm nước lạnh.

  • volume volume

    - 海绵 hǎimián shè 水分 shuǐfèn

    - Miếng bọt biển hút nước.

  • volume volume

    - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. nhiếp ảnh; chụp ảnh

摄影

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là nhiếp ảnh gia.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen 摄影 shèyǐng

    - Hôm nay chúng tôi đi chụp ảnh.

✪ 3. bảo dưỡng; điều dưỡng; chăm sóc

保养

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老人 lǎorén 注意 zhùyì 摄生 shèshēng

    - Người già chú ý điều dưỡng sức khỏe.

  • volume volume

    - 懂得 dǒngde 如何 rúhé 摄身 shèshēn

    - Anh ấy biết cách điều dưỡng thân thể như thế nào.

✪ 4. thay quyền; thay thế

代理

Ví dụ:
  • volume volume

    - shè le 校长 xiàozhǎng 一职 yīzhí

    - Anh ấy thay thế chức hiệu trưởng.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 出差 chūchāi yóu 小王 xiǎowáng 摄位 shèwèi

    - Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 摄 + Tân ngữ

Lây/hút/hít/hấp thụ cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 蜜蜂 mìfēng shè 花蜜 huāmì

    - Ong mật hút mật hoa.

  • volume

    - 植物 zhíwù shè 养分 yǎngfèn

    - Thực vật hấp thụ dinh dưỡng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 通过 tōngguò sāi 摄取 shèqǔ 氧气 yǎngqì

    - Cá hấp thụ oxy qua mang.

  • volume volume

    - 多久 duōjiǔ méi zuò 摄护腺 shèhùxiàn 检查 jiǎnchá le

    - Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 记录 jìlù de 酒精 jiǔjīng 摄入量 shèrùliàng

    - Theo dõi chính xác lượng rượu của bạn.

  • volume volume

    - xiàng 摄影师 shèyǐngshī

    - Bố cậu trông giống nhiếp ảnh gia.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi jiē 对面 duìmiàn 提款机 tíkuǎnjī de 摄像头 shèxiàngtóu

    - Bởi vì một cây ATM bên kia đường

  • volume volume

    - shì 业余 yèyú 摄影师 shèyǐngshī

    - Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư.

  • volume volume

    - de 摄像机 shèxiàngjī huài le

    - Máy quay phim của tôi hỏng rồi.

  • volume volume

    - yòng 摄像机 shèxiàngjī 记录 jìlù le zài 那天 nàtiān de 所有 suǒyǒu 行动 xíngdòng

    - Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Niè , Shè
    • Âm hán việt: Nhiếp
    • Nét bút:一丨一一丨丨一一一フ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQSJE (重手尸十水)
    • Bảng mã:U+6444
    • Tần suất sử dụng:Rất cao