wéi
volume volume

Từ hán việt: 【duy】

Đọc nhanh: (duy). Ý nghĩa là: riêng chỉ; chỉ; duy chỉ, chỉ có điều, dùng trước từ chỉ ngày tháng năm, trong tiếng Việt không có từ tương đương. Ví dụ : - 惟他一人未到。 Chỉ có anh ấy chưa đến.. - 惟我知道真相。 Chỉ có tôi biết sự thật.. - 他学习成绩很好惟身体稍差。 Thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khỏe không tốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. riêng chỉ; chỉ; duy chỉ

单单, 只

Ví dụ:
  • volume volume

    - wéi 一人 yīrén wèi dào

    - Chỉ có anh ấy chưa đến.

  • volume volume

    - wéi 知道 zhīdào 真相 zhēnxiàng

    - Chỉ có tôi biết sự thật.

✪ 2. chỉ có điều

只是

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习成绩 xuéxíchéngjì hěn hǎo wéi 身体 shēntǐ 稍差 shāochà

    - Thành tích học tập của anh ấy rất tốt, chỉ có điều sức khỏe không tốt.

  • volume volume

    - wéi hái 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chỉ có anh ấy vẫn chưa từ bỏ.

khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng trước từ chỉ ngày tháng năm, trong tiếng Việt không có từ tương đương

用在年、月、日之前

Ví dụ:
  • volume volume

    - wéi 二月 èryuè 既望 jìwàng

    - ngày mười sáu tháng hai.

  • volume volume

    - wéi 三月 sānyuè 春风 chūnfēng nuǎn

    - Tháng ba gió xuân ấm áp.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy nghĩ

思想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 思惟 sīwéi 十分 shífēn 敏捷 mǐnjié

    - Anh ấy tư duy rất nhanh nhẹn.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái 思惟 sīwéi hěn 活跃 huóyuè

    - Trẻ nhỏ tư duy rất hoạt bát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 惟恐落后 wéikǒngluòhòu

    - chỉ e lạc hậu.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 惟一 wéiyī 可行 kěxíng de 办法 bànfǎ

    - đây là biện pháp duy nhất có thể thực hiện được.

  • volume volume

    - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 儿童 értóng 活泼 huópo 有趣 yǒuqù de 神态 shéntài 画得 huàdé 惟妙惟肖 wéimiàowéixiào

    - bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.

  • volume volume

    - 此举 cǐjǔ 不惟 bùwéi 无益 wúyì 反而 fǎnér 有害 yǒuhài

    - hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa

  • volume volume

    - 此项工作 cǐxiànggōngzuò 我们 wǒmen 往日 wǎngrì 了解 liǎojiě shén shǎo 惟其 wéiqí shén shǎo 所以 suǒyǐ gèng 多方 duōfāng 探讨 tàntǎo

    - công tác này trước đây chúng tôi hiểu quá ít, chính vì hiểu quá ít, cho nên càng phải tìm hiểu từ nhiều phía.

  • volume volume

    - wéi 知道 zhīdào 真相 zhēnxiàng

    - Chỉ có tôi biết sự thật.

  • volume volume

    - wéi 一人 yīrén wèi dào

    - Chỉ có anh ấy chưa đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:POG (心人土)
    • Bảng mã:U+60DF
    • Tần suất sử dụng:Cao