Đọc nhanh: 嫌贫爱富 (hiềm bần ái phú). Ý nghĩa là: hợm hĩnh, ủng hộ người giàu và khinh thường người nghèo (thành ngữ).
嫌贫爱富 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợm hĩnh
snobbish
✪ 2. ủng hộ người giàu và khinh thường người nghèo (thành ngữ)
to favor the rich and disdain the poor (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嫌贫爱富
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 贫富悬殊
- sự chênh lệch giàu nghèo
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 他 嘴 很 贫 , 总爱 开玩笑
- Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 看过 贫民窟 的 百万富翁
- Tôi đã xem Triệu phú ổ chuột.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫌›
富›
爱›
贫›