Đọc nhanh: 患有 (hoạn hữu). Ý nghĩa là: bị đau khổ với, hợp đồng (một căn bệnh), phải chịu đựng.
患有 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bị đau khổ với
to be afflicted with
✪ 2. hợp đồng (một căn bệnh)
to contract (an illness)
✪ 3. phải chịu đựng
to suffer from
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 患有
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 婴儿 患有 轻微 黄疸
- Em bé mắc bệnh vàng da nhẹ.
- 加强防卫 才能 有备无患
- Chỉ bằng cách tăng cường phòng thủ, chúng ta mới có thể tránh được tai họa.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 你 最好 带上 伞 有备无患
- Tốt nhất bạn nên mang theo ô để phòng trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
有›