Đọc nhanh: 悚 (tủng). Ý nghĩa là: sợ hãi. Ví dụ : - 悚然。 vẻ sợ hãi.
悚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi
害怕
- 悚然
- vẻ sợ hãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悚
- 悚然
- vẻ sợ hãi.
- 惶悚 不安
- kinh hoàng sợ hãi không yên
- 我 亲眼看见 暗杀 的 情景 , 真令 我 毛骨悚然
- Tôi đã chứng kiến vụ ám sát với đôi mắt của mình, thật là khiến tôi rùng mình sợ hãi.
- 毛骨悚然
- sởn tóc gáy.
- 给 惊悚 小说 换个 浪漫 的 封面
- Một trang bìa lãng mạn thay vì một bộ phim kinh dị.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
悚›