Đọc nhanh: 恶烈的 (ác liệt đích). Ý nghĩa là: ác liệt.
恶烈的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác liệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶烈的
- 一阵 热烈 的 掌声
- Một trận vỗ tay nhiệt liệt.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 下 一局 激烈 的 棋
- Chơi một ván cờ gay cấn.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 他 受到 了 激烈 的 批评
- Anh ấy đã nhận sự chỉ trích gay gắt.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
烈›
的›