Đọc nhanh: 恶卒 (ác tốt). Ý nghĩa là: Người lính xấu, tồi, chỉ người lính nhát gan, không có tinh thần chiến đấu..
恶卒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người lính xấu, tồi, chỉ người lính nhát gan, không có tinh thần chiến đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恶卒
- 他 只是 个 小小的 走卒
- Anh ta chỉ là một tên tiểu tốt nhỏ bé.
- 他 厌恶 欺骗
- Anh ta ghét sự lừa dối.
- 他 很 重视 棋盘 里 的 卒
- Anh ấy rất coi trọng quân tốt trọng bàn cờ.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 他 总是 用 恶言 弹劾 别人
- Anh ta dùng những lời độc ác để đả kích người khác.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 心里 有 恶意
- Anh ấy trong lòng có ác ý.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卒›
恶›