Đọc nhanh: 恤衫 (tuất sam). Ý nghĩa là: Áo thun t. Ví dụ : - 一件T恤衫要卖一千块钱,太贵了,才不值那么多钱呢! Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
恤衫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo thun t
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恤衫
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 女 套衫
- áo chui đầu của nữ
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
- 在 我 的 衣柜 里 有 一件 衬衫
- Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 夏天 大家 都 喜欢 穿 短袖 T恤 , 非常 凉快
- Mùa hè mọi người đều thích mặc áo phông cộc tay, rất mát mẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恤›
衫›