Đọc nhanh: 总调度台 (tổng điệu độ thai). Ý nghĩa là: tổng đài điều độ.
总调度台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng đài điều độ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总调度台
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
- 他 不断 地 调节 温度
- Anh ấy liên tục điều chỉnh nhiệt độ.
- 他 在 台上 唱歌 跑调 , 太 丢人 啦 !
- Anh ấy trên sân khấu hát lạc cả tông, thật quá xấu hổ!
- 平台 的 高度 可以 调整
- Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.
- 低调 是 他 的 生活态度
- Khiêm tốn là thái độ sống của anh ấy.
- 他 总是 喜欢 调情
- Anh ấy luôn thích tán tỉnh.
- 他 父亲 总是 教导 他输 了 也 要 有 风度
- Cha anh luôn dạy anh phải lịch thiệp ngay cả khi anh thua.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
度›
总›
调›