必是 bì shì
volume volume

Từ hán việt: 【tất thị】

Đọc nhanh: 必是 (tất thị). Ý nghĩa là: âu hẳn. Ví dụ : - 他没回答我想必是没听见我的话。 anh ấy không trả lời tôi, chắc là anh ấy không nghe tiếng tôi hỏi.. - 现在想必是四点半左右。 Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.. - 留大胡子的未必是关公没准儿是拉登 Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden

Ý Nghĩa của "必是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

必是 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. âu hẳn

Ví dụ:
  • volume volume

    - méi 回答 huídá 想必 xiǎngbì shì méi 听见 tīngjiàn 的话 dehuà

    - anh ấy không trả lời tôi, chắc là anh ấy không nghe tiếng tôi hỏi.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 想必 xiǎngbì shì 四点 sìdiǎn 半左右 bànzuǒyòu

    - Hiện tại có lẽ là khoảng 4 giờ 30 phút.

  • volume volume

    - liú 大胡子 dàhúzi de 未必 wèibì shì 关公 guāngōng 没准儿 méizhǔner shì 拉登 lādēng

    - Người đàn ông để râu có thể không phải là Quan Công, đó có thể là bin Laden

  • volume volume

    - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 必是

  • volume volume

    - 保持 bǎochí 健康 jiànkāng de 饮食 yǐnshí shì 必要 bìyào de

    - Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.

  • volume volume

    - 天蝎座 tiānxiēzuò shì 有仇必报 yǒuchóubìbào de zhēn 小人 xiǎorén

    - Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng shì 必要 bìyào

    - Hiểu rõ tình hình là điều cần thiết.

  • volume volume

    - 做好 zuòhǎo 防护 fánghù shì 非常 fēicháng 必要 bìyào de

    - Làm tốt phòng hộ là rất cần thiết.

  • volume volume

    - bié 总是 zǒngshì pào 时间 shíjiān zài méi 必要 bìyào de 事情 shìqing shàng

    - Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.

  • volume volume

    - 仅仅 jǐnjǐn 罗列 luóliè 事实 shìshí shì 不够 bùgòu de 必须 bìxū 加以分析 jiāyǐfēnxī

    - chỉ liệt kê các sự thật thì chưa đủ, cần phải phân tích nữa.

  • volume volume

    - 做到 zuòdào 这样 zhèyàng shì 容易 róngyì de 必须 bìxū yòng 很大 hěndà de 工力 gōnglì

    - làm được thế này không dễ đâu phải tốn rất nhiều công sức.

  • volume volume

    - 也就是说 yějiùshìshuō 不必 bùbì 每时每刻 měishíměikè dōu 监视 jiānshì zhe

    - Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PH (心竹)
    • Bảng mã:U+5FC5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao