Đọc nhanh: 德治 (đức trị). Ý nghĩa là: cai trị bằng cách nêu gương đức hạnh (lý tưởng của Nho giáo), cai trị bằng đức.
德治 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cai trị bằng cách nêu gương đức hạnh (lý tưởng của Nho giáo)
rule by setting virtuous example (Confucian ideal)
✪ 2. cai trị bằng đức
rule by virtue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 德治
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
治›