Đọc nhanh: 微整 (vi chỉnh). Ý nghĩa là: viết tắt cho 微 整形. Ví dụ : - 我稍微整理了一下思路, 然後回答说.... Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
✪ 1. viết tắt cho 微 整形
abbr. for 微整形 [wēi zhěng xíng]
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微整
- 我 稍微 整理 了 一下 思路 然 後 回答 说 ...
- Tôi đã sắp xếp lại một chút ý kiến, sau đó trả lời rằng...
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 下 了 一整天 雨
- Trời mưa cả ngày.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
整›