Đọc nhanh: 微商 (vi thương). Ý nghĩa là: kinh doanh trên WeChat 微 信 tận dụng mạng xã hội của một người, đạo hàm (toán học.), người điều hành một doanh nghiệp như vậy.
微商 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kinh doanh trên WeChat 微 信 tận dụng mạng xã hội của một người
business on WeChat 微信 [Wēi xìn] leveraging one's social network
✪ 2. đạo hàm (toán học.)
derivative (math.)
✪ 3. người điều hành một doanh nghiệp như vậy
person who operates such a business
✪ 4. hệ số vi phân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微商
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 不肖 商人 为了 利益 而 虚报 谎价
- những người kinh doanh vì lơi ích mà thách giá lên cao
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
微›