xún
volume volume

Từ hán việt: 【tuần】

Đọc nhanh: (tuần). Ý nghĩa là: tuân thủ; làm theo; tuân theo. Ví dụ : - 要遵循规则。 Phải tuân theo quy tắc.. - 依循旧例办。 Làm theo ví dụ cũ.. - 遵循此方法。 Làm theo phương pháp này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuân thủ; làm theo; tuân theo

遵守; 依照; 沿袭

Ví dụ:
  • volume volume

    - yào 遵循 zūnxún 规则 guīzé

    - Phải tuân theo quy tắc.

  • volume volume

    - 依循 yīxún 旧例 jiùlì bàn

    - Làm theo ví dụ cũ.

  • volume volume

    - 遵循 zūnxún 方法 fāngfǎ

    - Làm theo phương pháp này.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 循规蹈矩 xúnguīdǎojǔ

    - Luôn tuân theo các quy tắc.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 因循守旧 yīnxúnshǒujiù

    - bảo thủ; thủ cựu

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 遵循 zūnxún 环保 huánbǎo 标准 biāozhǔn

    - Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.

  • volume volume

    - 因循 yīnxún 误事 wùshì

    - dây dưa làm lỡ việc

  • volume volume

    - 因循苟且 yīnxúngǒuqiě

    - qua loa cẩu thả.

  • volume volume

    - 因循 yīnxún 旧习 jiùxí

    - theo tập tục cũ

  • volume volume

    - 雨滴 yǔdī cóng 玻璃 bōlí shàng 滑落 huáluò de 样子 yàngzi 原来 yuánlái shì 有迹可循 yǒujìkěxún de

    - Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de tào

    - Cô ấy không thích tuân theo lề lối truyền thống.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 遵循 zūnxún de 规范 guīfàn

    - Mọi người tuân theo quy phạm chuẩn mực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+9 nét)
    • Pinyin: Xún
    • Âm hán việt: Tuần
    • Nét bút:ノノ丨ノノ一丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHJU (竹人竹十山)
    • Bảng mã:U+5FAA
    • Tần suất sử dụng:Cao