Đọc nhanh: 循 (tuần). Ý nghĩa là: tuân thủ; làm theo; tuân theo. Ví dụ : - 要遵循规则。 Phải tuân theo quy tắc.. - 依循旧例办。 Làm theo ví dụ cũ.. - 遵循此方法。 Làm theo phương pháp này.
循 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuân thủ; làm theo; tuân theo
遵守; 依照; 沿袭
- 要 遵循 规则
- Phải tuân theo quy tắc.
- 依循 旧例 办
- Làm theo ví dụ cũ.
- 遵循 此 方法
- Làm theo phương pháp này.
- 一直 循规蹈矩
- Luôn tuân theo các quy tắc.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 循
- 因循守旧
- bảo thủ; thủ cựu
- 公司 遵循 环保 标准
- Công ty tuân theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường.
- 因循 误事
- dây dưa làm lỡ việc
- 因循苟且
- qua loa cẩu thả.
- 因循 旧习
- theo tập tục cũ
- 雨滴 从 玻璃 上 滑落 的 样子 , 原来 是 有迹可循 的
- Cách những hạt mưa rơi từ kính hóa ra có thể theo dõi được
- 她 不 喜欢 遵循 传统 的 套
- Cô ấy không thích tuân theo lề lối truyền thống.
- 大家 遵循 艺 的 规范
- Mọi người tuân theo quy phạm chuẩn mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
循›