Đọc nhanh: 御史台 (ngự sử đài). Ý nghĩa là: Đô ngự sử là Chức quan đứng đầu cơ quan của nhà nước phong kiến (ngự sử đài) có chức năng giám sát hoạt động của quan lại các cấp, theo dõi việc chấp hành pháp luật và mọi quy tắc do triều đình ban hành, chấn chỉnh kỉ cương trong triều, gọi là “Ngôn quan”..
御史台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đô ngự sử là Chức quan đứng đầu cơ quan của nhà nước phong kiến (ngự sử đài) có chức năng giám sát hoạt động của quan lại các cấp, theo dõi việc chấp hành pháp luật và mọi quy tắc do triều đình ban hành, chấn chỉnh kỉ cương trong triều, gọi là “Ngôn quan”.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 御史台
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
- 不要 再 折腾 这台 电脑 了
- Đừng có dày vò cái máy tính này nữa.
- 齐 的 历史 很 悠久
- Lịch sử của nước Tề rất lâu đời.
- 不可 抗拒 的 历史潮流
- trào lưu của lịch sử không gì ngăn được
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
- 历史 也 是 一个 舞台
- Lịch sử cũng là một vũ đài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
史›
御›