Đọc nhanh: 得讯 (đắc tấn). Ý nghĩa là: bắt tin.
得讯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bắt tin
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得讯
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 得到 重要 的 讯
- Nhận được thông tin quan trọng.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 得到 她 丈夫 的 死讯 她 神经错乱 了
- Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.
- 闻听 喜讯 , 他 心中 大喜 , 围绕 在 心中 长久 的 不快 总算 得到 释放
- Nghe được tin vui, anh ta vui mừng khôn xiết, nỗi bất hạnh bấy lâu nay bủa vây cuối cùng cũng được giải tỏa.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
讯›