Đọc nhanh: 得文 (đắc văn). Ý nghĩa là: Devon (quận phía tây nam nước Anh).
✪ 1. Devon (quận phía tây nam nước Anh)
Devon (county of southwest England)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得文
- 大火 被 扑灭 , 这批 珍贵 的 文物 得救 了
- đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 中文 说 得 很 流畅
- Anh ấy nói tiếng Trung rất lưu loát.
- 她 的 中文 说 得 很 好
- Cô ấy nói tiếng Trung rất tốt.
- 她 的 作文 得到 了 满分
- Bài văn của cô ấy đạt điểm tối đa.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 我们 得查 纸质 文件
- Chúng ta phải đi đến các tập tin giấy.
- 他 在 中文 演讲比赛 中 获得 了 第一名
- Anh ấy đã giành được giải nhất trong cuộc thi thuyết trình tiếng Trung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
文›