Đọc nhanh: 很香 (ngận hương). Ý nghĩa là: thật thơm. Ví dụ : - 咖啡闻起来很香。 Cà phê có mùi thơm tuyệt vời.. - 厨房传来一阵很香的味道。 Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.. - 那些花很香。 Những bông hoa đó rất thơm.
很香 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thật thơm
- 咖啡 闻 起来 很香
- Cà phê có mùi thơm tuyệt vời.
- 厨房 传来 一阵 很香 的 味道
- Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.
- 那些 花 很 香
- Những bông hoa đó rất thơm.
- 他 正 躺 在 床上 , 睡得 很 香
- Anh đang nằm ngủ ngon lành trên giường.
- 小女孩 躺 在 摇篮 里 睡 得 很 香
- Cô bé ngủ ngon lành trong nôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 很香
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 三蓬 百合 很 芳香
- Ba bụi hoa lily rất thơm.
- 她 的 香阁 很 雅致
- Khuê phòng của cô ấy rất thanh nhã.
- 他 今天 吃 得 很 香
- Anh ấy hôm nay ăn rất ngon miệng.
- 厨房 传来 一阵 很香 的 味道
- Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.
- 北京 有 很多 古色古香 的 建筑物
- Có rất nhiều tòa nhà cổ ở Bắc Kinh.
- 你 的 作品 质量 好 很多 人来 买 真是 酒香 不怕 巷子深
- Sản phẩm của bạn chất lượng tốt nên có nhiều người đến mua, đúng là "rượu thơm không sợ ngõ tối".
- 他 身上 的 香水 味道 很冲
- Mùi nước hoa trên người anh ấy rất nồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
很›
香›