Đọc nhanh: 待遇好 (đãi ngộ hảo). Ý nghĩa là: tốt bổng. Ví dụ : - 我希望将来找一个待遇好的工作。 Tôi hy vọng trong tương lai sẽ tìm được một công việc đãi ngộ tốt.
待遇好 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt bổng
- 我 希望 将来 找 一个 待遇 好 的 工作
- Tôi hy vọng trong tương lai sẽ tìm được một công việc đãi ngộ tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待遇好
- 他 的 待遇 很 好
- Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 他 获得 了 优厚 的 待遇
- Anh ấy nhận được đãi ngộ tốt.
- 我 希望 将来 找 一个 待遇 好 的 工作
- Tôi hy vọng trong tương lai sẽ tìm được một công việc đãi ngộ tốt.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
待›
遇›