Đọc nhanh: 待承 (đãi thừa). Ý nghĩa là: chiêu đãi.
待承 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiêu đãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待承
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 亟待解决
- cần giải quyết ngay.
- 严阵以待
- Bày trận chờ quân giặc
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 高山 与 平地 对待 , 不见 高山 , 哪见 平地
- núi cao và đất bằng chỉ ở thế tương đối, không thấy núi cao, làm sao biết đất bằng?
- 昨天 我 承 热情 招待
- Hôm qua tôi nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
待›
承›