Đọc nhanh: 征马 (chinh mã). Ý nghĩa là: ngựa quân đội, ngựa có khả năng thám hiểm dài.
征马 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngựa quân đội
army horse
✪ 2. ngựa có khả năng thám hiểm dài
horse capable of long expedition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 征马
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 中弹 落马
- trúng đạn rớt khỏi ngựa.
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 不祥 的 征兆
- điềm không may
- 龙是 中国 文化 的 象征
- Con rồng là biểu tượng của văn hóa Trung Quốc.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
征›
马›